【比推】Theo báo cáo, chỉ số đô la đo lường đô la Mỹ so với sáu loại tiền tệ chính đã tăng 0.21 % vào ngày 4 tháng 9, và kết thúc phiên giao dịch ở mức 98.348. 1 euro đổi 1.1644 đô la Mỹ, thấp hơn so với ngày giao dịch trước đó là 1.1662 đô la Mỹ; 1 bảng Anh đổi 1.3426 đô la Mỹ, thấp hơn so với ngày giao dịch trước đó là 1.3442 đô la Mỹ. 1 đô la Mỹ đổi 148.56 yên Nhật, cao hơn so với ngày giao dịch trước đó là 147.97 yên Nhật; 1 đô la Mỹ đổi 0.8063 franc Thụy Sỹ, cao hơn so với ngày giao dịch trước đó là 0.804 franc Thụy Sỹ; 1 đô la Mỹ đổi 1.3829 đô la Canada, cao hơn so với ngày giao dịch trước đó là 1.3797 đô la Canada; 1 đô la Mỹ đổi 9.4732 krona Thụy Điển, cao hơn so với ngày giao dịch trước đó là 9.428 krona Thụy Điển.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ tăng lên 0,21% đồng euro và bảng Anh giảm so với đô la
【比推】Theo báo cáo, chỉ số đô la đo lường đô la Mỹ so với sáu loại tiền tệ chính đã tăng 0.21 % vào ngày 4 tháng 9, và kết thúc phiên giao dịch ở mức 98.348. 1 euro đổi 1.1644 đô la Mỹ, thấp hơn so với ngày giao dịch trước đó là 1.1662 đô la Mỹ; 1 bảng Anh đổi 1.3426 đô la Mỹ, thấp hơn so với ngày giao dịch trước đó là 1.3442 đô la Mỹ. 1 đô la Mỹ đổi 148.56 yên Nhật, cao hơn so với ngày giao dịch trước đó là 147.97 yên Nhật; 1 đô la Mỹ đổi 0.8063 franc Thụy Sỹ, cao hơn so với ngày giao dịch trước đó là 0.804 franc Thụy Sỹ; 1 đô la Mỹ đổi 1.3829 đô la Canada, cao hơn so với ngày giao dịch trước đó là 1.3797 đô la Canada; 1 đô la Mỹ đổi 9.4732 krona Thụy Điển, cao hơn so với ngày giao dịch trước đó là 9.428 krona Thụy Điển.